[Tổng hợp] 15 Trường đại học quốc gia Hàn Quốc tốt nhất

Các Trường đại học Quốc gia Hàn Quốc luôn có sức hút rất lớn đối với du học sinh Việt Nam. Bất kỳ ai qua Hàn Quốc cũng đặt câu hỏi nên chọn Trường đại học nào cho phù hợp với bản thân mình mà quên đi điều kiện và học lực của bản thân. Vì vậy, các bạn cũng luôn cân nhắc có nên chọn trường đại học quốc qia hay nên chon trường đại học tư theo học. Trên thực tế, các Trường đại học quốc gia sẽ khó xin vào hơn nhưng về chất lượng đào tạo là như nhau.

BẢNG SO SÁNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA VÀ TƯ THỤC TẠI HÀN QUỐC

DANH MỤC Đại học Quốc Gia Đại học Tư Thục
+ Số lượng 50 179
+ Chất lượng Tốt  Tốt
+ Đơn vị thành lập Do nhà nước, chính quyền thành lập  Các tổ chức, cá nhân thành lập
+ Cơ sở vật chất Chưa được đầu tư hiện đại bằng ĐH Tư Thục  Rất hiện đại và đầy đủ
+ Học phí 1 năm học tiếng 4.800.000 – 6.600.000 KRW 4.000.000 – 6.600.000 KRW
+ Học phí chuyên ngành 3.000.000 KRW/ kỳ ~3.700.000 KRW/ kỳ
+ TOP 10 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc 2 trường 8 trường

Bài viết này PT Sun sẽ gợi ý Top 15 những trường đại học quốc gia đáng học nhất theo thứ tự từ trên xuống. Hy vọng sẽ cũng cấp những thông tin đầy đủ và bổ ích nhất cho các bạn đang tìm hiểu và có ý định du học Hàn Quốc.

1. Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Năm thành lập:  1900

» Số lượng sinh viên:  29.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  6.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website:  http://www.useoul.edu/

2. Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 부산대학교

» Tên tiếng Anh: Pusan National University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~950.000 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan

» Website: international.pusan.ac.kr

3. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 경북대학교

» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 31.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  482.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  80 Daehak-ro, Sangyeok-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc

» Website: http://en.knu.ac.kr/main/main.htm

4. Trường Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn:  전북대학교

» Tên tiếng Anh:  Chonbuk National University

» Năm thành lập:  1947

» Số lượng sinh viên: 22.000  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.000.000  KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

» Website:  http://www.jbnu.ac.kr/kor/

5. Trường Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn:  충북대학교

» Tên tiếng Anh: Chungbuk National University

» Năm thành lập:  1951

» Số lượng sinh viên: 18.500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 – 6.000.000  KRW/ năm

» Ký túc xá:    KRW/ kỳ

» Địa chỉ:   Chungcheongbuk-do, Cheongju, 서원구 Seonghwa.gaesin.jungnim-dong, 충대로 1

» Website:  http://www.cbnu.ac.kr

6. Trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 전남대학교

» Tên tiếng Anh: Chonnam National University

» Năm thành lập: 1952

» Số lượng sinh viên: 33.000 Sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.000.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc

» Website: http://global.jnu.ac.kr

7. Trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 충남대학교

» Tên tiếng Anh: Chungnam National University

» Năm thành lập:  1952

» Số lượng sinh viên:  30.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  390.000 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ:  99 Daehak-ro, Gung-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

» Website: http://plus.cnu.ac.kr

8. Trường Đại học Quốc gia Incheon Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 인천대학교

» Tên tiếng Anh: Incheon National University

» Năm thành lập:  1979

» Số lượng sinh viên:  18.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  250.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ:  119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc

» Website: http://www.inu.ac.kr

9. Trường Đại học Quốc gia Pukyong Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 부경대학교

» Tên tiếng Anh: Pukyong National University

» Năm thành lập: 1996

» Số lượng sinh viên: 17.500 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 2.000.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea

» Website: http://pknu.ac.kr

10. Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc

 

» Tên tiếng Hàn:  경상대학교

» Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University

» Năm thành lập:  1948

» Số lượng sinh viên: 24.500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000  KRW/ năm

» Ký túc xá:   KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  Gyeongsangnam-do, Jinju-si, Jinju-daero, 501, Korea

» Website:  http://eng.gnu.ac.kr

11. Trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn:  제주대학교

» Tên tiếng Anh: Jeju National University

» Năm thành lập:  1952

» Số lượng sinh viên: 10.500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.560.000  KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.800.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ:   102 Jejudaehang-ro, Ara-dong, Cheju, Jeju-do, Hàn Quốc

» Website:  http://www.jejunu.ac.kr/eng/

12. Trường Đại học Quốc gia Hanbat Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 한밭대학교

» Tên tiếng Anh: Hanbat National University

» Năm thành lập:  1927

» Số lượng sinh viên:  9.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:

» Địa chỉ: 125 Dongseo-daero, Deogmyeong-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

» Website: http://new.hanbat.ac.kr/html/en/

13. Trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn:  창원대학교

» Tên tiếng Anh: Changwon National University

» Năm thành lập:  1969

» Số lượng sinh viên:  14.500 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000  KRW/ năm

» Ký túc xá:    KRW/ kỳ

» Địa chỉ:   20 Changwondaehak-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do 51140 KOREA.

» Website:  http://eng.changwon.ac.kr

14. Trường Đại học Quốc gia Andong Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 안동대학교

» Tên tiếng Anh: Andong National University

» Năm thành lập: 1947

» Số lượng sinh viên: 11.500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:   KRW/ năm

» Ký túc xá:    KRW/ kỳ

» Địa chỉ: Gyeongsangbuk-do, Andong, Gyeongdong-ro, 1375, Korea

» Website: http://www.andong.ac.kr/

15. Trường Đại học Quốc gia Mokpo Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn:  국립목포대학교

» Tên tiếng Anh: Mokpo National University

» Năm thành lập:  1946

» Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000  KRW/ năm

» Ký túc xá:    KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  1666 Yeongsan-ro, Cheonggye-myeon, Muan, Jeollanam-do, Korea

» Website:  http://www.mokpo.ac.kr

 

Tin Liên Quan