NHỮNG TỪ TIẾNG HÀN PHÁT ÂM GIỐNG TIẾNG VIỆT

Có rất nhiều từ tiếng Hàn phát âm giống tiếng Việt, đây là lợi thế rất lớn giúp chúng ta thuộc nhiều từ vựng trong thời gian ngắn. Hãy cùng Trung tâm Du học PT SUN học thuộc ngay những từ vựng âm Hán này nhé!

Tại sao có nhiều từ vựng tiếng Hàn phát âm giống tiếng Việt?

Trong quá trình dựng nước và giữ nước, Hàn Quốc và Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Quốc đặc biệt là chữ Hán. Chữ Hán từ lâu đã là ngôn ngữ văn tự chính trong một thời gian dài ở Hàn Quốc và Việt Nam.

Hệ thống chữ viết riêng của 2 nước được sáng tạo và cải tiến dựa vào chữ Hán ⇒ Các chữ có gốc Hán Hàn, Hán Việt ra đời ⇒ Việt Nam và Hàn Quốc có nhiều từ vựng ý nghĩa và phát âm giống nhau đến 99%.  Đó là lợi thế rất lớn khi người Việt học tiếng Hàn.

Bạn sẽ ngạc nhiên về sự tương đồng trong cách phát âm và ngữ nghĩa của chúng đấy. Hãy xem chúng là những từ vựng nào nhé!

Lưu ý: Phiên âm trong ngoặc là phiên âm xuôi theo cách đọc.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn phát âm giống tiếng Việt

곤충 : côn trùng

통계 : thống kê

혼란:  hỗn loạn

기후 : khí hậu

결혼 : kết hôn

이혼 : ly hôn

한국 : Hàn Quốc

중국  :Trung Quốc

비밀: Bí mật

락관: Lạc quan

비관: Bi quan

기숙사 : Ký túc xá

준비: Chuẩn bị

학생 : Học sinh

현대: Hiện đại

현장 : Hiện trường

효과 : Hiệu quả

불안 : Bất an

공감하다: Đồng cảm

중급 : Trung cấp

고급 : cao cấp

구체 : Cụ thể

기구 : Khí cầu

생리 : Sinh lý

시기 : Thời kỳ

애모: Ái mộ

예감 : Dự cảm

중고: Trung cổ

책임: Trách nhiệm

중독하다 : Trúng độc

증거: Chứng cứ

음부: Âm phủ

음향 : Âm hưởng

음기: Âm khí

음력: Âm lịch

면역 : Miễn dịch

다수 : Đa số

응용하다: Ứng dụng

응시하다 : Ứng thí

보호하다: Bảo hộ

반사하다: Phản xạ

공장: Công trường

공격 /Công kích

파산:  phá sản

간: gan

감탄: cảm thán

감동: cảm động

주의 : chú ý

룡: long

동의 : đồng ý

기념 : kỉ niệm

공기: không khí

파산 : phá sản

현대 : hiện đại

현장 : hiện trường

효과 : hiệu quả

생리 : sinh lý

시기 : thời kỳ

신통하다 : thần thông

신호하다 : tín hiệu

신기하다 : thần kỳ

신동 : thần đồng

완전하다 : hoàn toàn

애모 : ái mộ

예감 : dự cảm

유충 : ấu trùng

유한하다 : hữu hạn

유형 : hữu hình

중고 : trung cổ

책임 : trách nhiệm

중독하다 : trúng độc

증거 : chứng cứ

적극 : tích cực

전체 : toàn thể

잔악하다 : tàn ác

작별 : tác biệt, từ biệt

체험 : thể nghiệm

은유 : ẩn dụ

은하 : ngân hà

은혜 : ân huệ

응용하다 : ứng dụng

음기 : âm khí

음력 : âm lịch

응시하다 : ứng thí

음복하다 : âm phúc (đồ cúng)

음부 : âm phủ

음향 : âm hưởng

음성 : âm thanh, âm tính

무기 : vũ khí, vô kỳ (không có kỳ hạn), vô cơ (chất hóa học)

무용 : vô dụng

무리하다 : vô lý

다복하다 : đa phúc, nhiều may mắn

다수 : đa số

대표 : đại biểu, đại diện

동화 : đồng thoại

통신 : thông tín, thông tin liên lạc

보호하다 : bảo hộ, bảo vệ

반격하다 : phản kích

반사하다 : phản xạ

발생하다 : phát sinh

비결 : bí quyết

Những từ vựng tiếng Hàn phát âm giống tiếng Việt trên đây là những từ vựng thông dụng và được sử dụng nhiều nhất. Các bạn còn biết những từ vựng nào đồng âm nữa không? Hãy chia sẻ cho Trung tâm Du học PT SUN biết với nhé!

 

TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN

Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83

Korea: 010.9861.2816

Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN

Tin Liên Quan